UNIPOXY LINING– SƠN EPOXY TỰ SAN PHẲNG
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Unipoxy Lining là loại sơn epoxy tự trải phẳng, không dung môi, độ bóng cao. Khi hoàn thiện, nó tạo thành một bề mặt cứng, đàn hồi, láng mịn có khả năng chống hóa chất, mài mòn và va đập.
Sử dụng rất tốt cho sàn phòng thí nghiệm, nhà máy điện hạt nhân, bệnh viện, nhà máy điện tử, hóa chất, dược phẩm, trường học, nhà xưởng công nghiệp…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Bề mặt hoàn thiện: bóng.
- Màu sắc: chọn trên bảng màu KCC.
- Hàm lượng chất rắn: xấp xỉ 98%.
- Độ phủ lý thuyết: 1.04 L/m2 với độ dày 1mm trên bề mặt nhẵn mịn.
- Tỷ trọng: 1.4~1.5 tuỳ theo mỗi màu sắc, tính cho hỗn hợp sau khi đã trộn đồng nhất.
- Thời gian khô:
Nhiệt độ bề mặt | 100 C | 200 C | 300 C |
Khô chạm tay | 10 giờ | 3 giờ | 40 giờ |
Khô ráo mặt | 48 giờ | 17 giờ | 12 giờ |
Khô hoàn toàn | 9 ngày | 4 ngày | 3 ngày |
ĐÓNG GÓI
16L (PTA 12L, PTB 4L).
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt
Loại bỏ tất cả dầu mỡ, bụi bẩn, hoá chất gây ô nhiễm nhiễm ra khỏi bề mặt trước khi sơn bằng phương pháp thích hợp. Bê tông phải khô cứng tối thiểu 28 ngày ở 300 C khi độ ẩm tương đối của không khí dưới 80%.
Độ ẩm bề mặt bê tông phải dưới 6%.
Lớp sơn trước
EP118 hoặc theo hướng dẫn kỹ thuật.
Điều kiện thi công
Bề mặt phải thật sạch sẽ và khô ráo, độ ẩm tương đối của không khí dưới 85%, nhiệt độ bề mặt thi công tối thiểu từ 2.7°C trở lên để ngăn đậm sương. Ở những chỗ chật hẹp, cần tiến hành thông gió để cấp nguồn không khí mới và bay bớt hơi dung môi.
Pha trộn
Thành phần A và thành phần B với tỉ lệ 3:1 theo thể tích bằng thiết bị khuấy thích hợp. Chỉ pha lượng vừa đủ để thi công.
Thời gian khô đóng rắn
Khoảng 6 tiếng ở 30²C.
Pha loãng
Không sử dụng dung môi để pha loãng.
Phương pháp thi công
Đổ theo định mức ra sàn, dùng bàn cào răng cưa định mức phân bố sơn đều khắp sàn, sau đó lăn rulo gai phá bọt khí.
Độ dày màng sơn
Khuyết nghị độ dày hoàn thiện từ 1mm-3mm tuỳ theo nhu cầu sử dụng.
Thời gian sơn lớp kế tiếp
Ở 30°C:
- Nhanh nhất: 8 tiếng.
- Lâu nhất: không giới hạn .
Hạn sử dụng
12 tháng, lưu trữ nơi khô mát, thông thoáng.
Tính chất vật lý
Adhesion test (ASTMD 3359 – 09), grade: 5B
Impact test (ISO 6272 – 2 : 2013), kgf.cm: 60
Abrasion resistance (ASTM D4060), mg: 101
Elongation (ASTM D 638 – 10), %: 40
Bond Strength (ASTM 4541 – 02 ), MPa : 1.84
Flexural strength (ASTMD 638 – 10 ), MPa : 52.6
Tensile strength (ASTM D 638 – 10), MPa : 5.03
Water absorption(ASTM D 570 – 98), % : 0.7
Shore D Hardness (ASTM D 2240 – 05): 80
Compressive Stress at Yeild (ASTM D 695 – 02), MPa: 64.6
Application temperatures: 10°C – 40°C
Service Temperature: 10°C to 105°C
CHÚ Ý
Bảo vệ da và mắt, tránh tiếp xúc trực tiếp với sơn cũng như hít phải hơi dung môi trong thời gian dài.
Luôn sử dụng hệ thống thông gió trong suốt quá trình thi công.
Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp luôn cần thiết khi thi công trong những khu vực có không gian hạn hẹp và không khí tù đọng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.