GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Neoproof® PU W là lớp phủ PU chống thấm gốc nước dành cho mái với độ bền cơ học và khả năng chống thấm vượt trội.
Sau khi thi công Neoproof® PU W sẽ hình thành nên lớp màng ngăn ẩm không thấm nước với khả năng chịu UV và ứng suất cơ học cao.
ĐÓNG GÓI
Thùng nhỏ 4KG
Thùng lớn 13KG
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
– Mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.
– Bề mặt kim loại, tôn mạ sau khi quét lớp lót thích hợp (Vinyfix® Primer hoặc Silatex® Primer)
– Lớp chống thấm PU hoặc AC mới hoặc cũ
ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI
– Lý tưởng cho chống thấm mái, có thể đi lại bên trên
– Cường độ cơ học cao, có khả năng chịu nước đọng.
– Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.
– Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU
– Được chứng nhận Hợp chuẩn châu Âu
– Thân thiện môi trường (gốc nước)
– Dễ thi công (phun, lăn, quét)
– Chịu nhiệt độ từ -15oC đến +80oC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hình thức: Dung dịch nhớt
Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36 kg/l
Định mức tiêu thụ: 1 – 1.2kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
Thời gian khô (25oC): 2 –3 giờ ban đầu
PH (ISO 1148): 8 – 9
Thi công lớp kế tiếp: sau 24 giờ (nhiệt độ thấp
và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm2
Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
Nhiệt độ sử dụng: -15oC đến +80oC
Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2min0,5
Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m2d)
Hệ số kháng μ (EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
Thấm hơi nước Λ (ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm2d-1
Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa: 2,28 ± 0,16MPa
Biến dạng căng khi chịu tải tối đa: 475,15 ± 33,04% (ASTM D 412-06a)
Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.